1. Substantiv står i obestämd form…( Danh từ ở dạng không xác định khi)
- Om informationen om ett substantiv är ny för läsaren/lyssnaren avänds obestämd form./Nếu thông tin về một danh từ là mới đối với người đọc/người nghe, thì dạng không xác định được sử dụng.
-
Efter possessive pronomen ( min, din, hans, hennes, deras, er, vår)./ Sau các đại từ sở hữu ( min, din, hans, hennes, deras, er, vår)
- Efter reflexive possessive pronomen ( sin, sitt, sina)/ Sau các đại từ sở hữu phản thân ( sin, sitt, sina)
- Efter genitive-s (Ahmeds bok, Sandras väska, Alex telefon)/ Sau sở hữu các -S (Ahmeds bok, Sandras väska, Alex telefon)
- Efter några, inga, många, mycket, alla, varje/ Sau några, inga, många, mycket, alla, varje
- Efter nummer (tre rum, fem barn, tio banker)/ Sau số lượng (tre rum, fem barn, tio banker)
- När substantive är ett ord för yrke, religion, politik etc. ( Ahmed är lärare)/ Khi sanh từ chỉ nghề nghiệp, tôn giáo, chính trị…
2. Substantiv delas in i fem olika böjningsgrupper beroende på vilken ändelse de har i obestämd form plural: (1) -or, (2) -ar, (3) -er, (4) -n, (5) –
Pluraländelsen läggs direkt efter obestämd form singular. En del substantiv har samma form i singular och plural.
Các danh từ được chia thành năm nhóm được chia khác nhau tùy thuộc vào phần cuối của chúng ở dạng số nhiều không xác định: (1) -or, (2) -ar, (3) -er, (4) -n, (5) –
Đuôi số nhiều được thêm ngay sau dạng số ít không xác định. Một số danh từ có dạng giống nhau ở số ít và số nhiều.
artikel | singular | plural | |
EN | |||
1 | -or slutar på -a i singular(Danh từ kết thúc bằng -a) |
en penna en kvinna en människa |
flera pennor flera kvinnor flera människor |
2 | -ar slutar inte på -a (betoning första stavelsen)Danh từ không kết thúc bằng -a và có phát âm nhấn âm đầu. |
en kompis( kạ̊m:pis) en pojke en våning |
flera kompisar flera pojkar flera våningar |
3 | -er slutar inte på -a (betoning på sista stavelsen)Danh từ không kết thúc bằng -a và có phát âm nhấn âm cuối. |
en lägenhet(²lạ̈:genhe:t)
en lektion |
flera lägenheter flera lektioner flera familjer |
ETT | |||
4 | -n slutar på -vokalÂm cuối là nguyên âm |
ett ställe ett knä ett piano |
flera ställen flera knän flera pianon |
5 | – samma form i singular och plural slutar på -konsonant giống dạng ở số ít và số nhiều kết thúc là phụ âm |
ett liv ett husdjur ett jobb ett hyreshus |
flera liv flera husdjur flera jobb flera hyreshus |
även substantiv med artikeln EN som slutar på –are, -er, eller -ande
Danh từ với mạo từ En kết thúc bằng are, -er, eller -ande |
en läkare en lärare |
flera läkare flera lärare |
Träna med film / luyện tập với video tại đây
Lycka till ☺ och kom ihåg att du kan skriva till oss på hemsidan eller mejla till svafv2022@gmail.com
Chúc bạn may mắn, hãy nhớ rằng bạn có thể viết email cho chúng tôi trên trang wed hoặc gửi email đến svafv2022@gmail.com
Vänligen registrera dig som medlem för att få för att få vår senaste information så snart som möjligt.
Vui lòng đăng ký thành viên để nhận được thông tin mới nhất của chúng tôi sớm nhất có thể.