1. Vanliga adverb
De vanligaste adverben. Ofta beskriver adverb verb. Då slutar adverbet på –t. / Các trạng từ phổ biến nhất. Thông thường, trạng từ mô tả động từ. Sau đó, trạng từ kết thúc bằng -t.
Exempel:
- Sabina har huvudvärk och feber. Hur mår hon?
Hon mår mycket dåligt. - Sarah springer långsamt.
otydligt | vackert | bränt | otydligt | snabbt |
dåligt | djupt | försiktigt | slarvigt | noggrant |
2. Tidsadverb
Tidsadverben svarar på frågan När?/ Trạng từ chỉ thời gian trả lời câu hỏi När?
3.Platsadverb
Platsadverb svarar på frågan var?, vart? och varifrån? / Trạng từ chỉ nơi chốn trả lời cho câu hỏi ở đâu?, ở đâu? và từ đâu?
4. Satsadverb
- Satsadverben bestämmer hela satsen./ Trạng ngữ của mệnh đề xác định toàn bộ mệnh đề.
- Satsadverbet plats i en huvudsats – efter verbet./ Mệnh đề trạng ngữ đặt trong mệnh đề chính – sau động từ.
- Satsadverbet plats i en bisats – före verbet./ Vị trí của mệnh đề trạng từ trong mệnh đề phụ – trước động từ.
5. Gradadverb
En del adverb beskriver hur mycket, i vilken grad. / Một số trạng từ mô tả bao nhiêu, ở mức độ nào.
Exempel: | |||
lite | mycket | lagom | väldigt |
helt | otroligt | alldeles | knappt |
drygt | ganska | så | nästan |
6. Frågeadverb
Frågeorden: När? Var? Vart? och Hur? är adverb
Träna med film med (referenskälla) / luyện tập với video tại đây ( Nguồn tham khảo)
Lycka till ☺ och kom ihåg att du kan skriva till oss på hemsidan eller mejla till svafv2022@gmail.com
Chúc bạn may mắn, hãy nhớ rằng bạn có thể viết email cho chúng tôi trên trang wed hoặc gửi email đến svafv2022@gmail.com
Vänligen registrera dig som medlem för att få för att få vår senaste information så snart som möjligt.
Vui lòng đăng ký thành viên để nhận được thông tin mới nhất của chúng tôi sớm nhất có thể.